Học tiếng: 0916.129.567
Du học: 0989.313.339
Menu
vietnam duc
Học tiếng Đức

Những mẫu câu cơ bản dùng trong ngân hàng không thể bỏ qua

  • Ich möchte ein Konto eröffnen. Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.
  • Ich möchte Geld von Sparkonto abheben. Tôi muốn rút tiền từ tài khoản tiết kiệm
  • Welchen Betrag möchten Sie abheben? Ngài muốn rút số tiền bao nhiêu?
  • Können Sie mir meinen Kontostand sagen? Ngài có thể thông báo cho tôi số dư tài khoản?
  • Ich habe meine Bankkarte verloren. Tôi đã làm mất thẻ ngân hàng của mình.
  • Wie liegt der Wechselkurs? Tỷ giá là bao nhiêu?
  • Könnten Sie mir helfen Geld umzuwechseln? Bạn có thể đổi một ít tiền cho tôi được không?
  • Funktioniert meine Bankkarte an diesem Geldautomaten? Thẻ ngân hàng của tôi có dùng được với máy ATM này không?
  • Ich möchte meinen Kontostand wissen. Tôi muốn biết số tài khoản của mình.
  • Ich möchte Geld abheben. Tôi muốn rút tiền Tôi muốn rút tiền
  • Ich möchte Geld von meinem Girokonto abheben. Tôi muốn rút tiền từ tài khoản ký gửi.
  • Ich möchte Geld einzahlen. Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản
  • Ich möchte Geld überweisen. Tôi muốn chuyển tiền
  • Was kostet diese Transaktion? Lệ phí cho giao dịch này là bao nhiêu?
  • Muss ich eine Gebühr zahlen? Tôi có bị tính phí không?
  • Was ist der Höchstbetrag, den ich abheben darf? Số tiền được rút tối đa là bao nhiêu?
  • Was ist der Minimalbetrag, den ich abheben kann? Số tiền được rút tối thiểu là bao nhiêu?
  • Was ist der Minimalbetrag für eine Transaktion? Số tiền giao dịch tối thiểu là bao nhiêu?
  • Was ist der Gebührenprozentsatz? Lệ phí là bao nhiêu phần trăm?
  • Mit welchen Netzwerken funktioniert diese Karte? Thẻ này hoạt động với mạng lưới nào?
  • Wo befindet sich die nächstgelegene Zweigstelle? Chi nhánh gần nhất ở đâu?
  • Wo befindet sich die nächstgelegene Bank? Ngân hàng gần nhất ở đâu?
  • Ist ein Bankangestellter zu sprechen? Có giao dịch viên nào rảnh không?
  • Wo befindet sich der nächstgelegene Geldautomat? Máy ATM gần nhất ở đâu?
  • Ich muss eine Rechnung bezahlen. Tôi cần trả hóa đơn
  • Ich habe eine Frage zu einer Transaktion. Tôi muốn hỏi về một giao dịch
  • Kann ich eine Kopie meines Auszugs bekommen? Tôi có thể có một bản sao kê được không?
  • Ich habe keine Genehmigung für die Zahlung gegeben. Tôi đâu có cho phép giao dịch này
  • Ich möchte mit einem Bankangestellten sprechen. Tôi cần nói chuyện với giao dịch viên
  • Ich habe mein Kennwort vergessen. Tôi quên mật khẩu của mình
  • Ich habe meine PIN-Nummer vergessen. Tôi quên mã pin của mình
  • Ich habe meinen Benutzernamen vergessen. Tôi quên tên người dùng của mình
  • Könnten Sie mir meine Kontonummer mitteilen? Bạn có thể tra số tài khoản của tôi được không?
  • Könnten Sie mir eine neue Karte schicken? Bạn có thể gửi cho tôi thẻ mới được không?
  • Ich möchte eine betrügerische Transaktion melden. Tôi muốn báo cáo một giao dịch lừa đảo
  • Wie lautet die Bestätigungsnummer? Số xác nhận là gì?

Có thể bạn quan tâm